THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN, DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO KINH DOANH

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản 2023, Nghị định số 94/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 về quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản, Công ty TNHH Thành phố Waterfront Đồng Nai thông báo thông tin như sau:

Chi tiết tài liệu xem tại đây

I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
1 Tên chủ đầu tư: Công ty TNHH Thành phố Waterfront Đồng Nai
2 Mã số thuế: 3600994581
3 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 6539357770 chứng nhận thay đổi lần 4 ngày 27/5/2024
4 Địa điểm thực hiện dự án: Xã Long Hưng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
5 Quy mô dự án (ha): 181,51ha
6 Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): 6.396.590.000 đồng
7 Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu
8 Tiến độ dự án được duyệt (từ 2014 đến 2026)
II THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)
1 Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng dự án Đồng Nai Waterfront tại TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 6539357770 ngày 22/4/2008, thay đổi lần 4 ngày 27/05/2024của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp cho dự án Đồng Nai Waterfront tại TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;
2 Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v thuê đất (đợt 1) thực hiện dự án;
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v thuê đất (đợt 2) thực hiện dự án;
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất ghi tại Điều 1 Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 28/12/2009;
Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất ghi tại Điều 1 Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/9/2009;
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh hình thức sử dụng đất ghi tại Điều 1 Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 27/5/2014;
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh hình thức sử dụng đất ghi tại Điều 1 Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 28/5/2014.
3 Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Waterfront tại xã Long Hưng, TP Biên Hòa;
Quyết định số 2559/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Waterfront tại xã Long Hưng, TP Biên Hòa;
4 Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản
III THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf)
1 Thông báo số 35/HĐXD-QLDA ngày 28/01/2022 của Cục quản lý hoạt động Xây dựng – Bộ Xây dựng về thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án Đồng Nai Waterfront – Tiểu khu 1A-1 tại Xã Long Hưng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;
2 Giấy phép xây dựng số 08/GPXD ngày 26/12/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai
3 Thông báo khởi công xây dựng công trình số 119/DNWF-TB ngày 29/12/2023 của Công ty TNHH Thành phố Waterfront Đồng Nai
4 Công văn số 153/TB-SXD ngày 21/04/2023 của Sở Xây dựng về việc thông báo kết quả kiểm tra công trình xây dựng theo Giấy phép xây dựng được cấp đối với công trình Hạ tầng kỹ thuật dự án Đồng Nai Waterfront – Tiểu khu 1A-1;
5 Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở
6 Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất)
  Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v thuê đất (đợt 1) thực hiện dự án;
Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v thuê đất (đợt 2) thực hiện dự án;
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất ghi tại Điều 1 Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 28/12/2009;
Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất ghi tại Điều 1 Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/9/2009;
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh hình thức sử dụng đất ghi tại Điều 1 Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 27/5/2014;
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh hình thức sử dụng đất ghi tại Điều 1 Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 28/5/2014.
  Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039485 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039491 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039490 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039489 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039488 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039487 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039486 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039497 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039499 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039476 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039475 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039477 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039478 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039498 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 039500 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 047001 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 047002 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp ngày 31/12/2014
7 Ngày 13/5/2021 Ngân hàng TMCP Phương Đông có Hợp đồng cấp bảo lãnh số 0092/2021/HĐBL-OCB-DN, cam kết bão lãnh trong bán nhà ở hình thành trong tương lai
Ngày 15/11/2022 Ngân hàng TMCP Phương Đông có Thông báo số 1264E/2022/TB-OCB HCM gửi Công ty TNHH Thành phố Waterfront Đồng Nai về việc phát hành bảo lãnh
8 Văn bản số 1807/SXD-QLN-TTBĐS ngày 26/5/2023 của Sở Xây dựng về việc các điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh đối với 275 căn nhà ở (gồm 24 căn nhà phố thương mại và 251 căn nhà liên kế) tại Tiểu khu 1A-1 (khoảng 9,1 ha) thuộc phân khu 5 dự án Đồng Nai Waterfront, xã Long Hưng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
9 Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có) – Không có
10 Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh
11 Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng – Không có
IV THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) - KHÔNG CÓ
V THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) - KHÔNG CÓ
VI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
1 Doanh nghiệp Việt Nam
2 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
VII DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (Nếu có) - KHÔNG CÓ
VIII BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH
STT Loại hình bất động sản Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có)) Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch)
 
 
 
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch
Số lượng (căn, phòng, lô) Diện tích (m2) Tiến độ triển khai xây dựng Số lượng (căn, phòng, lô) Diện tích (m2) Số lượng (căn, phòng, lô) Diện tích (m2)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1  
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở
  NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
  Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) 275 38.208,0   275 38.208,0 275  
 
38.208,0
 
 
 

Tin tức liên quan

popup